GTX 1660 SUPER | GTX 1070 | |
---|---|---|
Board Number | PG161 SKU 26 | PG411 SKU 20 |
Length | 9 inches 229 mm | 10.5 inches 267 mm |
Outputs | 1x DVI 1x HDMI 1x DisplayPort | 1x DVI1x HDMI3x DisplayPort |
Power Connectors | 1x 8-pin | 1x 8-pin |
Slot Width | Dual-slot | Dual-slot |
TDP | 125 W | 150 W |
GTX 1660 SUPER | GTX 1070 | |
---|---|---|
Boost Clock | 1785 MHz | 1683 MHz |
GPU Clock | 1530 MHz | 1506 MHz |
Memory Clock | 1750 MHz 14000 MHz effective | 2002 MHz 8008 MHz effective |
GTX 1660 SUPER | GTX 1070 | |
---|---|---|
Bus Interface | PCIe 3.0 x16 | PCIe 3.0 x16 |
Generation | GeForce 16 | GeForce 1000 |
Launch Price | 229 USD | 379 USD |
Production | Active | Active |
Release Date | Oct 29th, 2019 | Jun 10th, 2016 |
GTX 1660 SUPER | GTX 1070 | |
---|---|---|
DirectX | 12.0 (12_1) | 12.0 (12_1) |
OpenCL | 1.2 | 1.2 |
OpenGL | 4.6 | 4.6 |
Shader Model | 6.4 | 6.1 |
Vulkan | 1.1.124 | 1.1.82 |
GTX 1660 SUPER | GTX 1070 | |
---|---|---|
Architecture | Turing | Pascal |
Die Size | 284 mm² | 314 mm² |
GPU Name | TU116 | GP104 |
GPU Variant | TU116-300-A1 | GP104-200-A1 |
Process Size | 12 nm | 16 nm |
Transistors | 6,600 million | 7,200 million |
GTX 1660 SUPER | GTX 1070 | |
---|---|---|
Bandwidth | 336.0 GB/s | 256.3 GB/s |
Memory Bus | 192 bit | 256 bit |
Memory Size | 6144 MB | 8192 MB |
Memory Type | GDDR6 | GDDR5 |
GTX 1660 SUPER | GTX 1070 | |
---|---|---|
ROPs | 48 | 64 |
SM Count | 22 | 15 |
Shading Units | 1408 | 1920 |
TMUs | 88 | 120 |
GTX 1660 SUPER | GTX 1070 | |
---|---|---|
FP16 (half) performance | 10,053 GFLOPS (2:1) | 101.0 GFLOPS (1:64) |
FP32 (float) performance | 5,027 GFLOPS | 6,463 GFLOPS |
FP64 (double) performance | 157.1 GFLOPS (1:32) | 202.0 GFLOPS (1:32) |
Pixel Rate | 85.68 GPixel/s | 107.7 GPixel/s |
Texture Rate | 157.1 GTexel/s | 202.0 GTexel/s |
Những điều cần xem xét trước khi mua một card đồ họa
Nếu bạn đã có kế hoạch nâng cấp hệ thống của mình bằng cách mua một card đồ họa mới. Sau đó, có một số yếu tố quan trọng để xem xét.
Độ phân giải VS Chất lượng: Tác động đến Hiệu suất Trò chơi
Điều gì ảnh hưởng đến hiệu suất trò chơi? Rõ ràng hay chi tiết?
Cài đặt chất lượng cao Ultra VS trong trò chơi PC
Mỗi người chơi có một quan niệm khác nhau về cài đặt lý tưởng cho các trò chơi trên PC. Nhưng trong hầu hết các trường hợp, lựa chọn cấu hình đồ họa chất lượng cao là cách tốt nhất.
Tắc nghẽn CPU hoặc GPU là gì?
Bạn đang nhận được giảm khung đột ngột? bạn có thể có một nút cổ chai.
Tốc độ FPS chấp nhận được đối với tôi là gì?
Đối với một số trò chơi, bạn vẫn có thể thưởng thức những bộ phim tuyệt vời với tốc độ khung hình thấp hơn.
GPU Hierarchy
GPU Compare
CPU Compare
Gaming Laptops
Gaming Monitors
Gaming Headsets
Thảo luận và bình luận
Chia sẻ ý kiến của bạn