AMD Radeon R9 M280X / i7-4770K
Về chi phí, giá cả rõ ràng là một vấn đề chính hãng ở đây R9 M280X và giá của chỉ đơn giản là vô lý. Sự kết hợp R9 M280X này Intel Core i7-4770K @ 3.50GHz giữa và có ít hơn 8% nút cổ chai trong nhiều trò chơi và là hoàn hảo phù hợp để tránh mất FPS. Sự kết hợp R9 M280X này Intel Core i7-4770K @ 3.50GHz giữa và là một kết hợp hoàn hảo để tránh mất FPS. Với hiện 4096 tại MB RAM R9 M280X , có thể có rất ít bộ nhớ liên quan đến tắc nghẽn trong trò chơi hiện đại hơn.
adsense-leader.html
AMD Radeon RX 480 Mobile / i7-6700K
Về chi phí, giá cả rõ ràng là một vấn đề chính hãng ở đây RX 480 Mobile và giá của chỉ đơn giản là vô lý. Trong điều kiện của bộ nhớ RX 480 Mobile , 8192 RAM của MB là quá đủ cho các trò chơi hiện đại và không nên gây ra bất kỳ bottlenecks.
setupad-728x90.html
R9 M280X vs RX 480 Mobile Specifications Comparison
Board Design
|
R9 M280X |
RX 480 Mobile |
Outputs | No outputs | No outputs |
TDP | unknown | 100 W |
Clock Speeds
|
R9 M280X |
RX 480 Mobile |
Boost Clock | 1000 MHz | 1077 MHz |
GPU Clock | 900 MHz | 1000 MHz |
Memory Clock | 1375 MHz
5500 MHz effective | 2000 MHz
8000 MHz effective |
Graphics Card
|
R9 M280X |
RX 480 Mobile |
Bus Interface | PCIe 3.0 x16 | MXM-B (3.0) |
Generation | Crystal System
(R9 M200) | Mobility Radeon
(RX M400) |
Production | Active | Active |
Release Date | Feb 5th, 2015 | Aug 4th, 2016 |
Graphics Features
|
R9 M280X |
RX 480 Mobile |
DirectX | 12.0 (12_0) | 12.0 (12_0) |
OpenCL | 2.0 | 2.0 |
OpenGL | 4.6 | 4.6 |
Shader Model | 6.3 | 6.4 |
Vulkan | 1.1.101 | 1.1.101 |
Graphics Processor
|
R9 M280X |
RX 480 Mobile |
Architecture | GCN 2.0 | GCN 4.0 |
Die Size | 160 mm² | 232 mm² |
Foundry | TSMC | TSMC |
GPU Name | Saturn | Ellesmere |
GPU Variant | Saturn XT | Ellesmere XT |
Process Size | 28 nm | 14 nm |
Transistors | 2,080 million | 5,700 million |
Memory
|
R9 M280X |
RX 480 Mobile |
Bandwidth | 88.00 GB/s | 256.0 GB/s |
Memory Bus | 128 bit | 256 bit |
Memory Size | 4 GB | 8 GB |
Memory Type | GDDR5 | GDDR5 |
Render Config
|
R9 M280X |
RX 480 Mobile |
Compute Units | 14 | 36 |
L1 Cache | 16 KB (per CU) | 16 KB (per CU) |
L2 Cache | 256 KB | 2 MB |
ROPs | 16 | 32 |
Shading Units | 896 | 2304 |
TMUs | 56 | 144 |
Theoretical Performance
|
R9 M280X |
RX 480 Mobile |
FP32 (float) performance | 1.792 TFLOPS | 4.963 TFLOPS |
FP64 (double) performance | 128.0 GFLOPS (1:14) | 310.2 GFLOPS (1:16) |
Pixel Rate | 16.00 GPixel/s | 34.46 GPixel/s |
Texture Rate | 56.00 GTexel/s | 155.1 GTexel/s |
Những điều cần xem xét trước khi mua một card đồ họa
Nếu bạn đã có kế hoạch nâng cấp hệ thống của mình bằng cách mua một card đồ họa mới. Sau đó, có một số yếu tố quan trọng để xem xét.
Độ phân giải VS Chất lượng: Tác động đến Hiệu suất Trò chơi
Điều gì ảnh hưởng đến hiệu suất trò chơi? Rõ ràng hay chi tiết?
Cài đặt chất lượng cao Ultra VS trong trò chơi PC
Mỗi người chơi có một quan niệm khác nhau về cài đặt lý tưởng cho các trò chơi trên PC. Nhưng trong hầu hết các trường hợp, lựa chọn cấu hình đồ họa chất lượng cao là cách tốt nhất.
Tắc nghẽn CPU hoặc GPU là gì?
Bạn đang nhận được giảm khung đột ngột? bạn có thể có một nút cổ chai.
Tốc độ FPS chấp nhận được đối với tôi là gì?
Đối với một số trò chơi, bạn vẫn có thể thưởng thức những bộ phim tuyệt vời với tốc độ khung hình thấp hơn.
GPU Hierarchy
GPU Compare
CPU Compare
Gaming Laptops
Gaming Monitors
Gaming Headsets
Thảo luận và bình luận
Chia sẻ ý kiến của bạn